Đầu máy lớp GJ
Đầu máy lớp GJ

Đầu máy lớp GJ

Đầu máy GJ (工建 Gongjian có nghĩa là công nhân xây dựng) là một dòng đầu máy hơi nước do Trung Quốc sản xuất để phục vụ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. 122 chiếc loại này đã được chế tạo.

Đầu máy lớp GJ

Nhà khai thácĐiều hành bởi
Nhà khai thác
Điều hành bởiTổng công ty Đường sắt Trung Quốc
Đường sắt Nhà nước Triều Tiên
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam[2]
• Whyte 0-6-0
Thông số kỹ thuậtHình thể: • WhyteKhổBánh dẫn độngChiểu dàiXylanhKiểu Xi lanhVan thiết bị
Thông số kỹ thuật
Hình thể:
 • Whyte0-6-0
Khổ1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in)
Bánh dẫn động1.000 mm (39,37 in)
Chiểu dài9.700 m (31.824 ft 1,8 in)
Xylanh2
Kiểu Xi lanh480 mm × 550 mm (18,898 in × 21,654 in)
Đường kính x Kỳ
Van thiết bịWalschaerts
Bánh dẫn động 1.000 mm (39,37 in)
Tốc độ tối đa 40 mph (64 km/h)
Chế tạo Xí nghiệp đầu máy Thành Đô
Nhà máy gang thép Thái Nguyên[1]
Thông số kỹ thuậtTốc độ tối đaSản lượng điện
Thông số kỹ thuật
Tốc độ tối đa40 mph (64 km/h)
Sản lượng điện251 kW
Ngày chế tạo 1958–1961[1]
Kiểu Xi lanh 480 mm × 550 mm (18,898 in × 21,654 in)
Đường kính x Kỳ
Điều hành bởi Tổng công ty Đường sắt Trung Quốc
Đường sắt Nhà nước Triều Tiên
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam[2]
Loại và xuất xứLoại điệnThiết kếChế tạoNgày chế tạoTổng số đã sản xuất
Loại và xuất xứ
Loại điệnHơi nước
Thiết kếXí nghiệp đầu máy Đại Liên[1]
Chế tạoXí nghiệp đầu máy Thành Đô
Nhà máy gang thép Thái Nguyên[1]
Ngày chế tạo1958–1961[1]
Tổng số
đã sản xuất
122[1]
Loại điện Hơi nước
Chiểu dài 9.700 m (31.824 ft 1,8 in)
Sản lượng điện 251 kW
Van thiết bị Walschaerts
Xylanh 2
Khổ 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in)
Tổng số đã sản xuất 122[1]
Hình thể:
Thiết kế Xí nghiệp đầu máy Đại Liên[1]